Khi bạn
trở thành học viên của trung tâm tiếng anh dành cho người đi làm Aroma. Bên
cạnh quá trình học tiếng anh giao tiếp, chúng tôi còn thường xuyên huong dan hoc tieng anh tai Aroma bằng các bài
viết chia sẻ kiến thức tiếng anh hàng ngày.
CỤM ĐỘNG TỪ VỚI “PUT”:
- put
up to: cho hay, báo cho biết
- put
up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
- put
upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
- put
together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
- put
heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
- put
up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây
dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
- put a
tax on sth: đánh thuế vào cái gì
Ví dụ:
the Government put a tax on the luxury goods. Nhà nước đánh thuế vào những mặt
hàng xa sỉ
- put
out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy
rầy, làm phiền
- put
over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
- put
on flesh (weight): lên cân, béo ra
- put
on speed: tăng tốc độ
- put
sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
- put
the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
- put
in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
- put
in for: đòi, yêu sách, xin
- put
off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
- put
on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
Ví dụ:
when you go out, please put on your coat. Khi đi ra ngoài nhớ mặc áo mưa vào
nhé.
- put
forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
- put
oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
- put
by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
- put
down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh
(máy
bay, người trong máy bay), đào (giếng)
- put
aside: để dành, dành dụm
Ví dụ:
he puts aside amount of money to buy a new car. Anh ấy dành dụm một khối lượng
tiền để mua xe hơi mới
- put
back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
- put
about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
- put
across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
Bổ
sung ngay những cụm từ trên để hoàn thiện quá trình học tiếng anh của mình nhé.
Ngoài ra, nếu bạn muốn tham khảo cách hướng dẫn học tiếng anh thương mại khác của Aroma, hãy theo dõi những bài viết khác của
Aroma nhé.
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét