Thứ Năm, 23 tháng 4, 2015

Cụm động từ thông dụng với “put”

Khi bạn trở thành học viên của trung tâm tiếng anh dành cho người đi làm Aroma. Bên cạnh quá trình học tiếng anh giao tiếp, chúng tôi còn thường xuyên huong dan hoc tieng anh tai Aroma bằng các bài viết chia sẻ kiến thức tiếng anh hàng ngày.
 
huong dan hoc tieg anh
Hướng dẫn học tiếng anh cho người đi làm tại trung tâm Aroma
Cũng như các bài viết trước, khi huong dan hoc tieng anh và cập nhật các kiến thức đến người học, Aroma luôn chú trọng tới những cụm từ, từ vựng tiếng anh hữu ích giúp người học nâng cao trình đô của mình. Dưới đây là các cụm từ đi với “put”, cùng tham khảo nhé.

CỤM ĐỘNG TỪ VỚI “PUT”:

- put up to: cho hay, báo cho biết
- put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
- put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
- put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
- put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
- put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
- put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
Ví dụ: the Government put a tax on the luxury goods. Nhà nước đánh thuế vào những mặt hàng xa sỉ
- put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
- put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
- put on flesh (weight): lên cân, béo ra
- put on speed: tăng tốc độ
- put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
- put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
- put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
- put in for: đòi, yêu sách, xin
- put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
- put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
Ví dụ: when you go out, please put on your coat. Khi đi ra ngoài nhớ mặc áo mưa vào nhé.
- put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
- put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
- put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
- put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh
(máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
- put aside: để dành, dành dụm
Ví dụ: he puts aside amount of money to buy a new car. Anh ấy dành dụm một khối lượng tiền để mua xe hơi mới
- put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
- put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
- put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)

Bổ sung ngay những cụm từ trên để hoàn thiện quá trình học tiếng anh của mình nhé. Ngoài ra, nếu bạn muốn tham khảo cách hướng dẫn học tiếng anh thương mại khác của Aroma, hãy theo dõi những bài viết khác của Aroma nhé.

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét