Trong
quá trình hoc tieng anh giao tiep,
người học bắt gặp từ “take”. Bài này Aroma xin chia sẻ những cụm từ cố định đi
với “take”. Hãy cùng tham khảo bài viết sau để bổ sung thêm kiến thức cho mình
nhé.
đo thân
nhiệt cho ai.
Ví dụ:
Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature. (Có lẽ con bé đã bị
bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó.)
- Take
your time
cứ từ từ,
thong thả.
Ví dụ:
Take your time in the museum. We have the whole day to look around. (Vào viện bảo
tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ.)
- Take
a taxi
đón
taxi.
Ví dụ:
Richard takes a taxi to work everyday. (Richard đón taxi đi làm mỗi ngày.)
- Take
a seat
ngồi.
Ví dụ:
Take a seat and the dentist will call you when she’s ready. (Hãy ngồi xuống và
nha sĩ sẽ gọi anh khi cô ấy chuẩn bị xong.)
- Take
a rest
nghỉ
ngơi.
Ví dụ:
After work, I like to take a rest before cooking dinner. (Sau giờ làm việc, tôi
muốn được nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào nấu cơm tối.)
- Take
responsibility
chịu
trách nhiệm.
Ví dụ:
Riley is a bully. He needs to take responsibility for his actions. (Riley là đồ
hách dịch. Nó cần phải chịu trách nhiệm cho những hành động của nó.)
- Take
someone’s place
thế chỗ
ai đó.
Ví dụ:
When I was sick, Carios took my place at the conference. (Khi tôi bệnh, Carios
đã thay tôi tham dự buổi hội thảo.)
- Take
a picture
chụp
hình/ảnh.
Ví dụ:
I took a lot of pictures at the party. (Tôi đã chụp rất nhiều ảnh tại buổi tiệc.)
- Take
a test/quiz/an exam
thi; đi
thi.
Ví dụ:
This Friday, I have to take an exam in Biology class. (Thứ sáu này, tôi phải đi
thi môn Sinh học rồi.)
- Take
notes (of)
ghi
chú.
Ví dụ:
Amy takes a lot of notes when the economics professor is talking. (Khi giáo sư
Kinh tế học giảng bài, Amy ghi chú lại rất nhiều)
- Take
a nap
nghỉ/ngủ
trưa một lát.
Ví dụ:
The baby takes a nap everyday at 2pm. (Cứ 2 giờ trưa mỗi ngày là đứa bé ngủ
trưa.)
- Take
a look
nhìn.
Ví dụ:
It is a nice apartment. Take a look and see if you like it. (Căn hộ đó rất tuyệt.
Nếu anh thích có thể đi xem nó.)
- Take
a class
tham
gia một lớp học.
Ví dụ:
I have to take a class on Saturdays this semester. (Tớ có tham gia một lớp học
vào ngày thứ bảy học kỳ này.)
- Take
a chance
thử vận
may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.
Ví dụ:
Take a chance at it. You might win. (Hãy liều một phen, có khi anh thắng đấy.)
v- Take
a break
nghỉ
ngơi, nghỉ giải lao.
Ví
dụ: I’m tired! I’m going to take a break for a while. (Tôi mệt rồi! Tôi phải
nghỉ một chút.)
Trên đây là những kiến
thức bổ ích về “take” trong tiếng anh. Muốn quá trình hoc tiếng anh giao tiếp trở nên hoàn thiện hơn, hãy bổ sung ngay các từ
vựng trên nhé. Chúc các bạn học tốt.
Tham khảo thêm: Thói quen cần thiết để nâng cao trình độ tiếng Anh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét