Thứ Ba, 13 tháng 1, 2015

Các cụm từ cố định đi với “take” trong tiếng anh

Trong quá trình hoc tieng anh giao tiep, người học bắt gặp từ “take”. Bài này Aroma xin chia sẻ những cụm từ cố định đi với “take”. Hãy cùng tham khảo bài viết sau để bổ sung thêm kiến thức cho mình nhé.
 
hoc tieng anh giao tiep
Học các cụm từ cố định đi với “take” trong tiếng anh
- Take someone’s temperature
đo thân nhiệt cho ai.
Ví dụ: Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature. (Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó.)
- Take your time
cứ từ từ, thong thả.
Ví dụ: Take your time in the museum. We have the whole day to look around. (Vào viện bảo tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ.)
- Take a taxi
đón taxi.
Ví dụ: Richard takes a taxi to work everyday. (Richard đón taxi đi làm mỗi ngày.)
- Take a seat
ngồi.
Ví dụ: Take a seat and the dentist will call you when she’s ready. (Hãy ngồi xuống và nha sĩ sẽ gọi anh khi cô ấy chuẩn bị xong.)
- Take a rest
nghỉ ngơi.
Ví dụ: After work, I like to take a rest before cooking dinner. (Sau giờ làm việc, tôi muốn được nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào nấu cơm tối.)
- Take responsibility
chịu trách nhiệm.
Ví dụ: Riley is a bully. He needs to take responsibility for his actions. (Riley là đồ hách dịch. Nó cần phải chịu trách nhiệm cho những hành động của nó.)
- Take someone’s place
thế chỗ ai đó.
Ví dụ: When I was sick, Carios took my place at the conference. (Khi tôi bệnh, Carios đã thay tôi tham dự buổi hội thảo.)
- Take a picture
chụp hình/ảnh.
Ví dụ: I took a lot of pictures at the party. (Tôi đã chụp rất nhiều ảnh tại buổi tiệc.)
- Take a test/quiz/an exam
thi; đi thi.
Ví dụ: This Friday, I have to take an exam in Biology class. (Thứ sáu này, tôi phải đi thi môn Sinh học rồi.)
- Take notes (of)
ghi chú.
Ví dụ: Amy takes a lot of notes when the economics professor is talking. (Khi giáo sư Kinh tế học giảng bài, Amy ghi chú lại rất nhiều)
- Take a nap
nghỉ/ngủ trưa một lát.
Ví dụ: The baby takes a nap everyday at 2pm. (Cứ 2 giờ trưa mỗi ngày là đứa bé ngủ trưa.)
- Take a look
nhìn.
Ví dụ: It is a nice apartment. Take a look and see if you like it. (Căn hộ đó rất tuyệt. Nếu anh thích có thể đi xem nó.)
- Take a class
tham gia một lớp học.
Ví dụ: I have to take a class on Saturdays this semester. (Tớ có tham gia một lớp học vào ngày thứ bảy học kỳ này.)
- Take a chance
thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.
Ví dụ: Take a chance at it. You might win. (Hãy liều một phen, có khi anh thắng đấy.)
v- Take a break
nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.
Ví dụ: I’m tired! I’m going to take a break for a while. (Tôi mệt rồi! Tôi phải nghỉ một chút.)

Trên đây là những kiến thức bổ ích về “take” trong tiếng anh. Muốn quá trình hoc tiếng anh giao tiếp trở nên hoàn thiện hơn, hãy bổ sung ngay các từ vựng trên nhé. Chúc các bạn học tốt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét